Xe cuốn ép rác 9 khối dùng để vận chuyển rác và chuyển đển nơi xử lý rác.Xe cuốn ép rác hino 9m3 hay thường gọi là xe ép rác 9 khối.xe này có chức năng đưa rác từ các xe gom rác đẩy tay và đưa vào hệ thống ép thủy lực ép rác lại 9 khối và vận chuyển đến cácvị trí xử lý rác.
- XE CUỐN ÉP RÁC 9 KHỐI
- Xe cơ sở nhập khẩu nguyên chiếc
- Hệ thống chuyên dùng sản xuất trong nước
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CUỐN ÉP RÁC HINO 9 KHỐI (9M3)
|
||
1
|
Chủng loại cung cấp
|
Rác, dung tích thùng cuốn ép rác 9 khối (9m3), mới 100%
|
2
|
Số lượng
|
01 chiếc
|
3
|
Sách hướng dẫn sử dụng
|
01 bộ song ngữ tiếng Việt và tiếng Anh
|
|
Về đặc tính thông số kỹ thuật
|
|
4
|
Kích thước xe:
|
|
|
- Chiều dài tổng thể
|
7020 mm
|
|
- Chiều rộng tổng thể
|
2275 mm
|
|
- Chiều cao tổng thể
|
2900 mm
|
|
- Chiều dài cơ sở
|
3420 mm
|
|
- Khoảng sáng gầm xe
|
225
|
5
|
Trọng lượng xe:
|
|
|
- Tự trọng
|
5655 kg
|
|
- Tải trọng
|
4500 kg
|
|
- Tổ lái
|
3 người x 65 kg = 195 kg
|
|
- Tổng trọng tải
|
10.350kg
|
6
|
Xe cơ sở
|
|
|
+ Động cơ:
|
|
|
- Loại: Động cơ Hino J05E TE,
|
Diesel, 4 kỳ , 4 xilanh thẳng hàng phun nhiên liệu trực tiếp với hệ thống làm mát khí nạp
|
|
- Dung tích làm việc xi lanh
|
5123 cc
|
|
- Công suất cực đại
|
118 Kw /2500rpm
|
|
- Mô men xoắn cực đại
|
515 N.m/1500 vòng/phút
|
|
+ Hộp số
|
Hộp số cơ khí, 6 số tiến - 1 số lùi
|
|
+ Hệ thống lái
|
Tay lái bên trái, có trợ lực
|
|
+ Hệ thống phanh
|
Phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép
|
|
+ Ly hợp
|
Một đĩa, ma sát khô đơn, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
|
|
+ Hệ thống treo
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
|
+ Thùng nhiên liệu
|
100 lít
|
|
+ Lốp (trước/sau)
|
8.25- 16 (Cầu trước đơn/cầu sau kép)
|
|
+ Cabin
|
Ca bin lật ra phía trước
|
7
|
Hệ thống chuyên dùng
|
|
|
+ Thùng chứa rác (thùng chính)
|
|
|
- Thể tích thùng ép rác
|
9m3 ( 9 khối)
|
|
- Hình dạng
|
Kiểu có thành cong trơn và gân bao ở cạnh thùng
|
|
- Vật liệu
|
Thép chịu lực SS400
|
|
- Thời gian 1 chu kỳ xả
|
30 giây
|
|
+ Thùng ép rác (thùng phụ)
|
|
|
- Thể tích máng ép
|
0.7m3
|
|
- Vật liệu
|
Thép chịu lực SS400
|
|
- Kiểu cơ cấu ép rác
|
Dùng xi lanh thủy lực
|
|
- Thời gian 1 chu kỳ ép
|
20 giây
|
|
+ Thùng chứa nước thải dưới máng ép
|
80 lít, có van xả nước và cửa dọn rác
|
|
+ Cơ cấu nạp rác
|
|
|
- Loại cơ cấu càng gắp
|
Càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít
|
|
- Kiểu cơ cấu nạp rác
|
Dùng xi lanh thủy lực
|
|
- Góc lật
|
130 độ
|
|
- Tải trọng cặp tối đa
|
500 kg
|
|
- Chu kỳ nạp rác
|
10 giây
|
|
+ Bơm thủy lực
|
|
|
- Lưu lượng
|
63,9 cm3/vòng
|
|
- Áp suất tối đa
|
200 kg/cm2
|
|
- Nguồn dẫn động bơm
|
Bơm được dẫn động từ PTO thông qua trục các đăng
|
|
+ Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn
|
|
|
- Lưu lượng
|
90 lít/phút
|
|
- Áp suất tối đa
|
320 kg/cm2
|
|
+ Xi lanh thủy lực xả rác
|
|
|
- Loại xi lanh
|
Xi lanh 3 tầng tác động 2 chiều
|
|
- Áp suất tối đa
|
160 kg/cm2
|
|
- Hành trình làm việc
|
2500 mm
|
|
- Lực đẩy lớn nhất
|
15 tấn (tại tầng 1)
|
|
+ Các xi lanh thủy lực khác
|
Xi lanh 1 tầng tác động 2 chiều
|
|
-Xi lanh ép rác
|
02 chiếc
|
|
- Xi lanh cuốn rác
|
02 chiếc
|
|
- Xi lanh nâng thùng phụ
|
02 chiếc
|
|
- Xi lanh càng gắp
|
02 chiếc
|
|
- Xi lanh kẹp
|
01 chiếc (Chỉ lắp khi có cơ cấu kẹp thùng nhựa)
|
|
- Áp suất tối đa
|
250 kg/cm2
|
|
+ Thùng dầu thủy lực
|
100 lít
|
|
+ Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác
|
Được lắp ráp đồng bộ theo xe
|
|
+ Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực
|
180 kg/cm2
|
|
Hệ điều khiển
|
|
|
- Điều khiển PTO
|
Công tắc điện, điều khiển khí nén đóng, ngắt PTO nhẹ nhàng.
|
|
- Điều khiển nạp rác
|
Bằng tay
|
|
- Điều khiển cuốn ép rác
|
Bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép
|
|
- Điều khiển xả rác
|
Bằng tay, có khóa an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khóa, nâng thùng ép, đẩy rác ra ngoài, rút bàn ép về, hạ và khóa thùng rác
|
|
+ Các thiết bị khác trên xe
|
|
|
- Radio -CD, điều hòa nhiệt độ
|
01 bộ
|
|
- Bước chân và tay vịn phía sau thùng ép rác được bố trí 2 bên
|
Bước chân và tay vịn phía sau thùng ép rác được bố trí 2 bên
|
|
- Bảo hiểm hông và rè sau được bố trí 2 bên
|
Bảo hiểm hông và rè sau được bố trí 2 bên
|
|
- Đèn quay trên nóc xe
|
01 chiếc
|
|
- Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng rác
|
01 chiếc
|
|
- Bánh xe dự phòng
|
01 chiếc
|
|
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn
|
01 bộ
|
|
Sổ bảo hành
|
01 Sổ bảo hành, thời gian bảo hành 12 tháng
|
|
Thời gian giao hàng
|
30 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng
|
|
Thời gian lắp đặt chạy thử, hướng dẫn sử dụng
|
Cùng ngày với ngày giao hàng
|