TT |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT xe cuốn ép rác |
Xe cơ sở để sản xuất xe cuốn ép rác 14 khối HYUNDAI hd170 |
||
1 |
Nhiên liệu sử dụng |
DIESEL |
2 |
Trọng lượng |
|
|
- Trọng lượng không tải |
6.330 kg (Chassis) |
|
- Trọng lượng không tải |
9.950 kg (Sau khi lắp thùng cuốn ép rác) |
|
- Tải trọng cho phép |
6.300 kg (Sau khi lắp thùng cuốn ép rác) |
|
- Tổng trọng lượng cho phép |
16.380 kg(Sau khi lắp thùng cuốn ép rác) |
3 |
Kích thước |
Sau khi lắp hệ thống cuốn ép rác |
|
- Chiều dài cơ sở |
4.395 mm |
|
- Chiều dài toàn bộ |
8.380 mm |
|
- Chiều rộng toàn bộ |
2.495 mm |
|
- Chiều cao toàn bộ |
3.350 mm |
|
- Khoảng sáng gầm xe |
285 mm |
4 |
Động cơ |
|
|
- Loại |
Diesel 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
|
- Công suất tối đa |
290/2.000 (ps/rpm) |
|
- Mômen xoắn lớn nhất |
110 /1.200 (kg.m/rpm) |
|
- Đường kính x Hành trình Piston |
130 x 140 (mm) |
|
- Dung tích xy lanh |
11.149 (cm3) |
|
- Hệ thống điện |
|
|
+ Điện áp định mức |
24V |
|
+ Ắc quy |
2 bình: 12V x 2- 150 Ah |
|
+ Máy phát |
Máy phát 24V - 50A |
|
+ Động cơ khởi động |
Động cơ điện 24V – 5,5 kW |
5 |
Hệ thống truyền lực |
|
|
- Ly hợp |
Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
|
- Hộp số |
6 số tiến, 01 số lùi, i1= 6,552;i2= 4,178;i3= 2,415; i4= 1,621;i5= 1;i6= 0,758;iL1= 6,849. |
6 |
Hệ thống lái |
|
|
- Kiểu loại |
Kiểu trục vít-ecu bi |
|
- Vị trí tay lái |
Tay lái thuận |
|
- Đường kính vành lái |
500 (mm) |
|
- Tỷ số truyền |
22,2 |
|
- Bán kính quay nhỏ nhất |
7,5m |
|
- Nguyên lý |
Cơ khí, trợ lực thuỷ lực |
7 |
Hệ thống phanh |
|
|
- Phanh chính |
- Dẫn động khí nén hai dòng kiểu van bướm |
|
- Phanh đỗ xe |
- Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động |
|
- Phanh hỗ trợ |
- Phanh khí xả, van bướm đóng mở bằng hơi |
8 |
Lốp xe |
|
|
- Cỡ lốp |
12R22.5 |
|
- Lốp dự phòng |
01 bộ |
9 |
Ca bin |
|
|
- Kiểu, loại |
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chân dập định hình. |
|
- Liên kết cabin & thân xe |
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn. |
|
- Kính chắn gió |
Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp. |
|
- Gạt nước |
Điều khiển điện với 03 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm. |
|
- Ghế lái |
Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao-thấp. |
|
- Điều hoà |
Có, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
10 |
Tốc độ tối đa |
120 (km/h) |
11 |
Thùng nhiên liệu |
200 lít |
THÔNG SỐ HỆ THỐNG CUỐN ÉP RÁC 14 KHỐI |
||
12 |
Thùng chứa rác |
|
|
- Dung tích chứa |
14m3 |
|
- Vật liệu |
- Thép hợp kim chất lượng cao, mác thép Q345b; - Sàn thùng chế tạo từ inox SUS304, dày 4mm |
|
- Kết cấu |
Hình trụ vát, 4 mặt cong trơn |
|
- Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả cưỡng bức bằng xylanh thuỷ lực 4 tầng |
|
- Thời gian xả rác |
30 giây |
13 |
Cơ cấu cuốn ép |
|
|
- Nguyên lý |
Cuốn ép trực tiếp theo phương nghiêng thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động. |
|
- Chu kỳ cuốn ép |
30 giây |
|
- Tỉ số nén (với rác thải sinh hoạt) |
1,8 |
14 |
Máng nạp rác |
- Dung tích 1,2m3 - Vật liệu: Inox SUS304, dày 4mm - Kết cấu: Máng trụ có mặt trượt và xương gia cường chống biến dạng. |
15 |
Cơ cấu càng gắp RÁC |
- Loại càng gắp đa năng, có thể gắp các loại thùng gom, xe gom hiện có; - Vận hành dễ dàng, thuận tiện; Tải trọng thiết kế > 550 kg. |
16 |
Bơm thuỷ lực |
Bơm piston: xuất xứ châu Âu; áp suất lớn nhất: 350 kg/cm2; Lưu lượng: 80cc/vg. |
17 |
Van phân phối |
- Xuất xứ: Châu Âu - Lưu lượng: 90 ( lít/ phút) |
18 |
Xử lý bề mặt - Trang trí |
- Toàn bộ bề mặt vật liệu được sơn chống rỉ. Công nghệ sơn NIKO sơn lót hai lớp, sơn phủ hai lớp bằng loại sơn chất lượng cao có xuất xứ từ Thái Lan. - Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường; 2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo... - Gầm: Sơn màu đen |
19 |
Các thiết bị an toàn |
- Đầy đủ các đèn chiếu sáng công tắc, đèn quay báo hiệu, đèn báo kích thước xe. - Có rào chắn bảo hiểm sườn và gầm xe - Có van an toàn hệ thống thủy lực (giới hạn áp suất làm việc tối đa). - Có van an toàn 02 chiều xylanh xả tầng. - Có van an toàn chống tụt và van tiết lưu cho xylanh nâng thân sau. |
20 |
Các yêu cầu về bảo vệ môi trường, cảnh quan thành phố |
- Thùng chứa nước rác dung tích 140 lít có 02 cửa xả và vệ sinh thùng. - Hệ thống máng hứng, máng dẫn nước từ đuôi thùng chính vào thùng chứa nước rác. |
21 |
Các yêu cầu khác |
- Có đồng hồ báo áp suất làm việc của hệ thống chuyên dùng. - Cabin được trang bị hệ thống quạt gió, radio - 02 cánh cửa Cabin có cắt dán đề can, tên công ty theo yêu cầu của XN MTĐT huyện Gia Lâm. |
22 |
Điều kiện bảo dưỡng, sửa chữa |
- Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện. - Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...) |
23 |
Dụng cụ đồ nghề |
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe. |
Về tiêu chuẩn sản xuất XE CUỐN ÉP RÁC |
||
24 |
Xe cơ sở |
Đảm bảo đầy đủ các thủ tục để đăng ký, lưu hành theo luật giao thông đường bộ Việt Nam |
25 |
Hệ thống chuyên dùng |
Đạt chất lượng yêu cầu của Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Về tiêu chuẩn môi trường XE CUỐN ÉP RÁC |
||
26 |
Yêu cầu về khí thải |
Đạt tiêu chuẩn môi trường Việt Nam |
Về bảo trì, chuyển giao công nghệ |
||
27 |
Bảo trì, chuyển giao công nghệ |
- Có cam kết kế hoạch bảo trì và cung cấp thiết bị sau bảo hành. - Có cam kết đào tạo chuyển giao công nghệ vận hành sử dụng và kèm theo tài liệu hướng dẫn sử dụng. |
Yêu cầu về thời gian thực hiện |
||
28 |
Tiến độ cung cấp |
40 ngày |
Yêu cầu về bảo hành |
||
29 |
Bảo hành |
12 tháng hoặc 20.000km tùy điều kiện nào đến trước đối với cả xe cơ sở và hệ chuyên dùng. |