XE CUỐN ÉP RÁC HYUNDAI 20 KHỐI HD260 |
||||||
ETiêu chuẩn xe cuốn ép rác |
EURO II |
|||||
Xe cơ sở |
Hyundai HD260 |
|||||
Động cơ |
Nhãn hiệu |
|
D6AC |
|||
Kiểu loại |
Diesel. 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng,tubin tăng áp, làm mát bằng nước |
|||||
Công suất lớn nhất |
Kw/rpm |
250/2000 |
||||
Mômen xoắn cực đại |
Kg.m/rpm |
148/1200 |
||||
Dung tích xi lanh |
Cm3 |
11.149 |
||||
Kích thước bao ngoài (Dài x rộng x cao ) |
mm |
10.150 x 2.500 x 3.440(*) |
||||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.350+1300 |
||||
Số người cho phép chở |
Kg |
02 |
||||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
14.400 |
||||
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
24.100(*) |
||||
Cỡ lốp |
inch |
12.00R22.5 |
||||
Tốc độ tối đa |
km/h |
100 |
||||
HỆ CHUYÊN DÙNG XE CUỐN ÉP RÁC HYUNDAI 20 KHỐI |
||||||
Vật liệu làm cuốn ép rác |
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, chịu biến dạng cao. |
|||||
thông số kỹ thuật của xe ep rác hyundai 20 khối |
- Tỉ số ép rác : 1.6 với rác thải sinh hoạt thông thường. - Cơ cấu khoá: Thân sau tự động khoá, mở khi nâng hạ - BV môi trường : Kín khít, chống rò rỉ, có thùng thu nước rác |
|||||
Thùng chứa |
Kết cấu |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn |
||||
Nguyên lý cuốn ép rác |
Đẩy trực tiếp bằng xylanh thuỷ lực 4 tầng |
|||||
Dung tích |
m3 |
22 |
||||
Chiều dày vỏ thùng |
mm |
4 |
||||
Thân sau |
Nguyên lý cuốn ép rác |
Cơ cấu cu-lít, hành trình kép 2 tác động. |
||||
Thể tích máng cuốn |
m3 |
1,12 |
||||
Liên kết |
Cơ cấu khoá tự động, có gioăng cao su (chữ P) làm kín và giảm va đập |
|||||
Cơ cấu nạp rác |
Càng gắp thùng rác |
Có thể lắp lẫn các loại càng gắp đa dụng theo yêu cầu |
||||
Hệ thống thuỷ lực |
Lưu lượng bơm |
cc/vòng |
94 |
|||
áp suất tối đa |
Kg/cm2 |
210 |
||||
Điều khiển |
Tay gạt cơ khí |