XE CUỐN ÉP RÁC HYUNDAI 8 KHỐI

Thông số kỹ thuật xe cơ sở Hyundai HD120 Loại xe Ô tô chở rác Kiểu Cabin Cabin có giường nằm Công thức bánh xe

Thông số kỹ thuật xe cơ sở

Hyundai HD120

Loại xe

Ô tô chở rác

Kiểu Cabin

Cabin có giường nằm

Công thức bánh xe

Tay lái thuận 4x2

Kích thước

 

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

8.620 x 2.400 x 2.525

Chiều dài cơ sở (mm)

4.895

Vệt bánh xe trước/sau (mm)

1.795/1.660

Kích thước lọt lòng thùng xe (mm)

 

Khoảng sáng gầm xe (mm)

210

Trọng lượng

 

Trọng lượng bản thân (kg)

5.270

Trọng lượng toàn bộ

12.520

Vận hành

 

Tốc độ tối đa (km/h)

132

Khả năng vượt dốc lớn nhất (%)

36,4

Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)

5,7

Động cơ

D6GA2B

 

Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo tăng áp

Dung tích xy lanh (cm3)

5.899

Công suất lớn nhất (kW(HP)/rpm)

165(222)2.500

Momen soắn lớn nhất (kg.m/rpm)

65/1.700

Hệ thống điện

 

Ác quy

MF90Ah/120H

Máy phát điện

24V - 70A

Ly hợp

Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không

Hộp số

Cơ khí, dẫn động thủy lực, 06 số tiến, 01 số lùi

Lốp và mâm xe

 

Kiểu loại

Trước đơn/sau đôi

Lốp trước/sau

12R22.5 - 16PR

Hệ thống lái

 

Kiểu loại

Trục vít - ecu bi

Hệ thống phanh

 

Phanh chính

Dẫn động thủy lực - khí nén

Phanh đỗ xe

Tác động lên trục thứ cấp hộp số

Phanh hỗ trợ

Phanh khí sả, van bướm đóng mở bàng hơi

Giảm sóc

 

Kiểu loại giảm sóc trước/sau

Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực

Thể tích thùng nhiên liệu

200 lít

Số người được phép trở kể cả lái

02 người

 THÔNG SỐ HỆ THỐNG CUỐN ÉP RÁC 8 KHỐI HD120

12

Thùng chứa rác

 

 

 

-  Dung tích chứa

8m3

 

 

-  Vật liệu

- Thép hợp kim chất lượng cao, mác thép Q345b;

- Sàn thùng , dày 4mm

 

 

-  Kết cấu

Hình trụ vát, 4 mặt cong trơn

 

 

-  Nguyên lý xả rác

Đẩy xả cưỡng bức bằng xylanh thuỷ lực 4 tầng

 

 

-  Thời gian xả rác

30 giây

 

13

Cơ cấu cuốn ép

 

 

 

-  Nguyên lý

Cuốn ép trực tiếp theo phương nghiêng thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động.

 

 

-  Chu kỳ cuốn ép

30 giây

 

 

-  Tỉ số nén

(với rác thải sinh hoạt)

1,8

 

14

Máng nạp rác

- Dung tích 1,2m3

- Vật liệu:  dày 4mm

- Kết cấu: Máng trụ có mặt trượt và xương gia cường chống biến dạng.

 

15

Cơ cấu càng gắp RÁC

- Loại càng gắp đa năng, có thể gắp các loại thùng gom, xe gom hiện có;

- Vận hành dễ dàng, thuận tiện; Tải trọng thiết kế > 550 kg.

 

16

 

Bơm thuỷ lực

Bơm piston: xuất xứ châu Âu; áp suất lớn nhất: 350 kg/cm2; Lưu lượng: 80cc/vg.

 

17

Van phân phối

- Xuất xứ: Châu Âu

- Lưu lượng: 90 ( lít/ phút)

 

18

Xử lý bề mặt - Trang trí

- Toàn bộ bề mặt vật liệu được sơn chống rỉ. Công nghệ sơn NIKO sơn lót hai lớp, sơn phủ hai lớp bằng loại sơn chất lượng cao có xuất xứ từ Thái Lan.

- Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường; 2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo...

- Gầm: Sơn màu đen

 

19

Các thiết bị an toàn

- Đầy đủ các đèn chiếu sáng công tắc, đèn quay báo hiệu, đèn báo kích thước xe.

- Có rào chắn bảo hiểm sườn và gầm xe

- Có van an toàn hệ thống thủy lực (giới hạn áp suất làm việc tối đa).

- Có van an toàn 02 chiều xylanh xả tầng.

- Có van an toàn chống tụt và van tiết lưu cho xylanh nâng thân sau.

 

20

Các yêu cầu về bảo vệ môi trường, cảnh quan thành phố

- Thùng chứa nước rác dung tích 140 lít có 02 cửa xả và vệ sinh thùng.

- Hệ thống máng hứng, máng dẫn nước từ đuôi thùng chính vào thùng chứa nước rác.

 

21

Các yêu cầu khác

- Có đồng hồ báo áp suất làm việc của hệ thống chuyên dùng.

- Cabin được trang bị hệ thống quạt gió, radio

- 02 cánh cửa Cabin có cắt dán đề can, tên công ty theo yêu cầu của XN MTĐT huyện Gia Lâm.

 

22

Điều kiện bảo dưỡng, sửa chữa

- Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.

- Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ...)

 

23

Dụng cụ đồ nghề

Bộ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe.

 

Về tiêu chuẩn sản xuất XE CUỐN ÉP RÁC

24

Xe cơ sở

Đảm bảo đầy đủ các thủ tục để đăng ký, lưu hành theo luật giao thông đường bộ Việt Nam

 

25

Hệ thống chuyên dùng

Đạt chất lượng yêu cầu của Cục Đăng kiểm Việt Nam

 

Về tiêu chuẩn môi trường XE CUỐN ÉP RÁC

26

Yêu cầu về khí thải

Đạt tiêu chuẩn môi trường Việt Nam

 

Về bảo trì, chuyển giao công nghệ

27

Bảo trì, chuyển giao công nghệ

- Có cam kết kế hoạch bảo trì và cung cấp thiết bị sau bảo hành.

- Có cam kết đào tạo chuyển giao công nghệ vận hành sử dụng và kèm theo tài liệu hướng dẫn sử dụng.

 

Yêu cầu về thời gian thực hiện

28

Tiến độ cung cấp

40 ngày

 

Yêu cầu về bảo hành

29

Bảo hành

12 tháng hoặc 20.000km tùy điều kiện nào đến trước đối với cả xe cơ sở và hệ chuyên dùng.

 

Kết luận

Đạt tất cả các nội dung trên

 

Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây
Nội dung đánh giá chi tiết viết ở đây
Gọi ngay: 0907579555