-Xe ô tô kiểm tra, phân tích thực phẩm Ford Transit 2.4L, động cơ Diesel, xe
mới 100%, sản xuất năm 2019.
-Hệ thống thiết bị phòng phân tích di động (Mobile Lab) đồng bộ, hóa chất
phục vụ kiểm nghiệm, bộ test phục vụ kiểm tra nhanh.
-Đào tạo, hướng dẫn và chuyển giao kỹ thuật vận hành thiết bị điện, thiết bị phục
vụ kiểm tra thực phẩm.
- Giá: Liên hệ
THÔNG SỐ KT CỦA XE:
A. Xe và khoang xét nghiệm :
Model: Ford Transit
Hãng sản xuất: Ford
Chất lượng: Mới 100%, sản xuất 2019
Xuất xứ: Việt Nam
Thông số kỹ thuật:
- Màu sơn xe: Màu bạc
- Logo: Logo biểu trưng của tỉnh đơn vị. Nội dung “Xe kiểm tra, kiểm nghiệm nhanh
ATTP”
- Màu chữ: Xanh lá cây đậm
- Chất liệu : In trên Decal phản quang 3M của Mĩ.
Động cơ:
- Động cơ Turbo Diesel 2.4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp
- Loại: 4 Xi Lanh thẳng hàng
- Dung tích xi lanh: 2.402 cc
- Đường kính x Hành trình: 89,9 x 94,6 (mm)
- Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút): 375 / 2.000
- Công suất cực đại (Hp / vòng / phút): 138 / 3.500
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Hộp số: 6 số tay
Hệ thống phanh
- Phanh đĩa phía trước và sau: Có
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS): Có
- Cỡ lốp: 215 / 75R16
- Bánh xe: Vành thép 16"
- Trợ lực lái Thủy lực: Có
Trang thiết bị chính
- Khóa cửa điều khiển từ xa: Có
- Vật liệu ghế: Nỉ
- Điều hoà nhiệt độ: Hai chiều nóng lạnh, hai dàn cho ca bin và buồng xét nghiệm.
- Đèn sương mù: Có
- Hệ thống âm thanh: AM/FM/USB, 4 loa
- Khóa nắp ca-pô: Có
- Đèn phanh sau lắp cao: Có
- Chắn bùn trước sau: Có
- Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế: Có
- Túi khí cho người lái: Có
- Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa lưng và tay: Có
- Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước: Có
- Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện: Có
- Gương chiếu hậu điều khiển điện: Có
3
- Khoá cửa điện trung tâm: Có
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống: Có
- Tựa đầu các ghế: Có
Hệ thống treo
- Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
- Trước: Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực
Kích thước và trọng lượng
- Dài x Rộng x Cao (mm): 5.780 x 2.000 x 2.360
- Chiều dài cơ sở (mm): 3.750
- Vệt bánh trước (mm): 1.740
- Vệt bánh sau (mm): 1.704
- Khoảng sáng gầm xe (mm): 165
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6,65
- Trọng lượng toàn tải (kg): 3.730
- Trọng lượng không tải (kg): 2.455
Kích thước khoang xét nghiệm
- Chiều dài (mm): 3.200
- Chiều rộng (mm): 1.750
- Chiều cao (mm): 1.620
Mô tả nội dung chính thiết kế, lắp đặt thiết bị Lab:
- Thiết kế lắp đặt khoang xét nghiệm với vách ngăn bằng composite, chịu lực có cửa sổ
với kính trượt chống phát tán hóa chất từ khoang xét nghiệm lên khoang lái.
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống bàn xét nghiệm, tủ đựng thiết bị kỹ thuật bề mặt phủ Phenolic
Laminate CemLab® loại chuyên dùng cho bàn thí nghiệm, chống ăn mòn hóa chất và
chống vi sinh, vệ sinh dễ dàng.
- Lắp đặt hệ thống chậu rửa, giá phơi dụng cụ thí nghiệm, hệ thống cấp nước sạch và bơm
nước cảm ứng tự động, hệ thống chứa nước thải.
- Lắp đặt bảng điện trung tâm với hệ thống đồng hồ báo điện áp, hệ thống chuyển mạch
phục vụ cho các thiết bị trong khoang xét nghiệm.
- Lắp đặt hệ thống cấp điện UPS bảo vệ quá tải, chống chập cháy chuyển mạch bằng
công tắc đảo chiều trên bảng điều khiển điện; acqui dự trữ; máy phát; đường dây điện;
công tắc; ổ cắm 220V/AC; đèn led chiếu sáng khoang xét nghiệm phục vụ tác nghiệp.
- Lắp đặt thiết bị kiểm nghiệm chuyên dùng và phát hành Giấy chứng nhận xuất xưởng
- Nội thất khoang xét nghiệm gồm:
1. Nội thất đã hoàn thiện
- Vách ngăn bằng compostite với ô kính trượt chống phát tán hóa chất từ khoang xét
nghiệm lên khoang lái.
- Sàn xe phủ bằng tấm nhựa vinyl liền mạch loại chuyên dùng phục vụ trong ngành y tế,
chống ăn mòn hóa chất và vi sinh, dễ dàng tẩy rửa vệ sinh.
- Trần xe được bọc nilon chống ăn mòn hóa chất và vi sinh, dễ dàng tẩy rửa vệ sinh.
- Ghế ngồi cho KTV xét nghiệm: 03 cái
2. Bàn xét nghiệm lớn: 01 cái
- Kích thước 3.000 x 600 x 670 mm, thiết kế dọc bên vách phía sau lái xe với bề mặt phủ
Phenolic Laminate CemLab® loại chuyên dùng cho bàn thí nghiệm, chống ăn mòn hóa
chất và vi sinh, dễ dàng tẩy rửa vệ sinh.
4
- Bàn thiết kế thành 05 ngăn tủ kích thước (rộng x cao x sâu): 600 x 670 x 600 mm
- Bố trí các ngăn như sau:
+ Ngăn 01 + ngăn 02: Chứa UPS 5 KVA cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống thiết bị
trên khoang xét nghiệm và hệ thống acqui khô loại hàn kín dung lượng 300Ah
cung cấp điện dự phòng cho thiết bị trên xe trong trường hợp không có nguồn điện
lưới.
+ Ngăn 03: Chứa tủ lạnh 65 lite bảo quản mẫu
+ Ngăn 04: Được chia thành 03 ngăn kéo, chứa vật tư thí nghiệm
+ Ngăn 05: Chứa thiết bị xét nghiệm
+ Hộc tủ kiểu Decon II™, được chế tạo bằng gỗ dán 1/2″ phủ chống nước, chống
ẩm toàn bộ bề mặt và các ngăn kéo và cửa đều được lắp khóa chốt, chống rung lắc
và va đập khi xe vận hành.
3. Bàn xét nghiệm nhỏ: 01 cái
- Kích thước 1.700 x 400 x 670 mm, thiết kế dọc bên vách phía cửa lên xuống bên hông
với bề mặt phủ Phenolic Laminate CemLab® loại chuyên dùng cho bàn thí nghiệm,
chống ăn mòn hóa chất và vi sinh, dễ dàng tẩy rửa vệ sinh. Bàn được thiết kế thành 02
ngăn:
+ Ngăn 01: Lắp đặt 01 chậu rửa tay, bơm nước cảm ứng tự động, bên dưới lắp 01
bình cấp nước sạch 10 lite và 01 bình chứa nước thải 10 lite, hệ thống kẹp và giá
phơi ống nghiệm sử dụng loại tương tự như trong ngành hàng không, giữ các ống
nghiệm chắc chắn, chống rung lắc khi xe vận hành.
+ Ngăn 02: Không có cánh tủ dùng để chứa các thiết bị nhỏ thuận tiện sử dụng
nhanh
- Hộc tủ kiểu Decon II™, được chế tạo bằng gỗ dán 1/2″ phủ chống nước, chống ẩm toàn
bộ bề mặt và các ngăn kéo và cửa đều được lắp khóa chốt, chống rung lắc và va đập khi
xe vận hành.
Hệ thống điện phòng xét nghiệm:
1. Máy phát điện: 01 cái
Công suất: 2000VA
Hãng sản xuất: Sawafuji Electric
Xuất xứ: Nhật Bản
- Loại 2.000 VA sử dụng xăng, cấp dòng điện ổn định 220 V/AC, 50 Hz, cơ động dễ
dàng đưa ra ngoài và có chức năng giảm ồn khi vận hành.
- Loại máy cơ động và dễ dàng di chuyển khi lên xuống xe, khởi động bằng giật nhẹ.
2. Nối với nguồn điện bên ngoài: Trang bị 01 ổ cắm ≥ 32 amp cho phép tiếp nhận nguồn
điện cấp ngoài 220 VAC chiều dài dây nối ≥ 25 m.
3. Bảng điều khiển: Bao gồm đồng hồ điện áp, bộ chuyển mạch giữa máy phát hoặc
nguồn cấp ngoài (từ lưới điện), attomat, công tắc 220 V/AC.
4. Hệ thống chiếu sáng và ổ cắm thiết bị điện
- Bàn xét nghiệm lớn:
+ Lắp 03 đèn tuýp Led trên trần xe phía trên bàn xét nghiệm, loại 600 mm.
+ Lắp đặt 03 ổ cắm điện loại 3 chấu trên đế cao loại chuyên dụng chống nước cung
cấp điện cho các thiết bị hóa nghiệm.
- Bàn xét nghiệm nhỏ:
+ Lắp 02 đèn tuýp Led trên trần xe phía trên bàn xét nghiệm, loại 600 mm.
5
+ Lắp đặt 02 ổ cắm điện loại 3 chấu trên đế cao loại chuyên dụng cung cấp điện cho
các thiết bị hóa nghiệm
5. Tủ lạnh bảo quản mẫu: 01 cái
Dung tích: 65 lite
Hãng sản xuất: Indel B
Nhập khẩu Italia
- Tủ lạnh 65 lite chuyên dùng bảo quản mẫu, nhiệt độ bảo quản -18oC, loại tủ lạnh
chuyên dụng lắp trên xe ô tô đảm bảo hoạt động ổn định khi xe vận hành trên đường, sử
dụng đồng thời nguồn điện 220V/AC và 12V/DC.
6. Bộ lưu điện UPS ≥ 5 KVA online: 01 cái
Công suất: 5000 VA
Hãng sản xuất: APC – Mỹ
Xuất xứ: Trung Quốc hoặc Đông Nam Á
- Cung cấp nguồn điện ổn định cho toàn bộ hệ thống điện và thiết bị xét nghiệm trên xe.
- Ngoài công suất cung cấp bổ sung từ máy phát điện, khi sử dụng nhiều thiết bị với công
suất lớn hơn công suất máy phát thì UPS sẽ bổ sung thêm nguồn điện từ hệ thống acqui
dự phòng, đảm bảo cung cấp đủ công suất cho các thiết bị trên xe hoạt động bình
thường.
7. Bộ acqui khô: 01 bộ
- Xuất xứ: Việt Nam
- Bộ acqui dự phòng loại acqui khô hàn kín dung lượng ≥ 300Ah.
8. Máy bơm nước: 01 cái
Xuất xứ: Đài Loan
- Loại bơm cảm ứng tự động công suất khoảng 1/2HP, sử dụng nguồn điện 220V/AC.
- Chậu rửa loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, chịu hóa chất và kháng vi sinh, dễ
dàng tẩy rửa,vệ sinh.
9. Bộ thiết bị an toàn: Bình cứu hỏa (01 bình), bộ dụng cụ sơ cứu y tế (01 bộ)
Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc
B.Thiết bị xét nghiệm
1. Cân kỹ thuật: 01 cái
Hãng sản xuất: Shimadzu – Nhật
Xuất xứ: Philippin
Thông số kỹ thuật
- Cân phân tích Shimadzu được thiết kế bằng hợp kim, mặt đĩa bằng inox với kích thước
lớn giúp người dùng dễ dàng thao tác hơn.
- Khả năng cân tối đa: 2.200 g
- Độ chính xác: 0,01 g
- Kích thước đĩa cân: 160 x 124 mm
- Đơn vị cân: kg, gram, milli-gram, ounce, ounce troy, carat.
- Dùng adapter 12V
- Chức năng cân đếm hữu hiệu qua một phím bấm chuyển.
Cấu hình cung cấp
- Máy chính: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
2. Máy xay mẫu: 01 cái
6
Công suất: 600W
Hãng sản xuất: Philip
Xuất xứ: Trung Quốc
Thông số kỹ thuật
- Công suất: 600 W
- Dung tích cối: 2 L
- Chất liệu cối: Nhựa
- Số lượng cối: 2 cối
- Chức năng: Xay sinh tố, xay khô
- Chất liệu lưỡi xay: Thép không rỉ
- Tốc độ: 5 tốc độ
- Số nhồi: Có
- Khóa an toàn: Có
- Đế chống trượt: Có
- Tính năng khác: Có chức năng nghiền đá
- Kích thước thùng: 220 x 240 x 330 mm
- Khối lượng thùng (kg): 2,35 kg
Cấu hình cung cấp
- Máy chính: 01 cái
3. Máy lắc votex: 01 cái
Công suất: 140W
Hãng sản xuất: Benchmark Scientific - Mĩ
Xuất xứ: Trung Quốc
Thông số kỹ thuật
- Motor cực mạnh trộn nhanh 140W
- Thang tốc độ: từ 200 đến 3.200 rpm
- Phương thức vận hành: Chạm vào hoặc liên tục
- Chân đế hút dính dưới bàn thí nghiệm làm máy hoạt động vững chắc.
- Nhiệt độ hoạt động: +4 đến +650C
- Điện nguồn: 230V AC, 50Hz, 0,75A
- Kích thước: 13 x 16 x 17cm
- Trọng lượng: 3,8 kg
Cấu hình cung cấp
- Máy chính: 01 cái
- Giá lắc vortex 1 vị trí cho ống nghiệm 15 ml và 50ml: 01 cái
4. Máy ly tâm: 01 cái
Tốc độ vòng quay: 6000 vòng/phút
Hãng sản xuất: Hermel
Xuất xứ: Đức
Thông số kỹ thuật
- Tốc độ tối đa: 6.000 vòng/phút.
- Lực ly tâm RCF tối đa: ≥ 4.185 x g
- Thời gian ly tâm: chọn từ 10 giây đến 99 giờ 59 phút, bước gia tăng 1 phút.
- Tốc độ ly tâm: 200 – 6.000 vòng/phút, bước gia tăng 50 vòng/phút.
- Nguồn điện: 230V/50 – 60 Hz
7
- Kích thước: 280 x 260 x 370 mm
- Trọng lượng: 13 kg
Cấu hình cung cấp
- Máy chính: 01 cái
- Rotor 6x50 ml: 01 cái
- Apdater 15 ml: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
5. Bộ phân phối dung môi, kèm chai 500 ml: 01 bộ
Hãng sản xuất: Hirschmann
Xuất xứ: Đức
Thông số kỹ thuật:
- 100% nhỏ giọt tự do
- Van xoay 360°
- Dễ dàng làm sạch, hoàn toàn tiệt trùng ở 121 0 C
- Dải hút mẫu: 0,25 – 2,5 ml
- Mức chia: 0,05 ml
- Độ biến thiên: ≤ 0,002 ml
- Độ chính xác: ± 0,012 ml
- Cổ: ≥ 32 GL
Cấu hình cung cấp
- Bộ phân phối: 01 bộ
- Chai 500 ml: 01 cái
6. Hệ thống giám sát vệ sinh bề mặt - ATP: 01 bộ
Hãng sản xuất: Kikkoman
Xuất xứ: Nhật Bản
Thông số kỹ thuật:
- Cho kết quả trong vòng 10 giây với thử nghiệm ATP
- Lưu trữ 2.000 dữ liệu
- Màn hình hiển thị lớn với đầy đủ thông tin cần thiết.
- Nguồn điện: 2 x Pin AA
Cấu hình cung cấp
- Máy chính: 01 cái
- Phần mềm phân tích dữ liệu để tải kết quả đến máy vi tính, giao diện màn hình đồ họa,
báo cáo kết quả phân tích có thể đánh màu khác nhau, xác định và quản lý theo chương
trình HACCP và SSOP: 01 gói
- Túi đựng bảo vệ máy (case): 01 cái
- Sách hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
- Que hiệu chuẩn máy calibration control kit: 02 cái
- Pin AA: 02 cái
- Chổi quét: 03 cái
- Dây cáp nối: 01 cuộn
7. Bộ thổi khô: 01 bộ
Xuất xứ: Việt Nam
8. Bể điều nhiệt: 01 cái
Công suất : 1000W
8
Hãng sản xuất: Nickel
Xuất xứ: Anh
Thông số kỹ thuật
- Thể tích: 14 Lít
- Nhiệt độ sử dụng: nhiệt độ môi trường +5 0 C đến 99 0 C
- Độ đồng điều nhiệt độ: ±0,1 0 C tại 45 0 C
- Độ nhạy: ± 0,2 0 C
- Độ phân giải: ± 0,1 0 C
- Nguồn điện: 220V/50Hz
- Công suất gia nhiệt: 1.000W
- Kích thước trong (WxDxH): 325 x 300 x 150 mm
- Kích thước ngoài (WxDxH): 362 x 332 x 290 mm
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính: 01 cái
- Nắp tháp bằng nhựa, dây: 01 bộ
9. Tủ ấm mini: 01 cái
Thể tích làm việc: 20 lite
Hãng sản xuất: Benchmark Scientific - Mĩ
Xuất xứ: Trung Quốc
Thông số kỹ thuật
- Thể tích: 20 lít
- Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ môi trường -15 đến 60oC
- Độ chính xác: 0,5°C (tại 37°C)
- Bước nhảy: 1 o C
- Độ đồng nhất: +/- 1.5°C (tại 37°C)
- Nguồn điện sử dụng: 230V, 50/60Hz
- Kích thước buồng: 26 x 23,5 x 32,5 cm
- Kích thước của máy (W x D x H): 33,5 x 37 x 47,5 cm
- Trọng lượng máy: 6,5 kg
Cung cấp kèm theo
- Máy chính: 01 cái
- Khay nhựa kích thước 23,5 x 29 cm: 02 cái
10. Máy đo PH: 01 cái
Hãng sản xuất: Hanna
Xuất xứ: Rumani
Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo: 0,0 - 14,0 pH.
- Độ phân giải: 0,1 pH.
- Độ chính xác: ± 0,1 pH.
- Hiệu chỉnh: 2 điểm
- Nguồn pin: 1,5V (4) / khoảng 700h sử dụng liên tục.
- Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 50°C
- Độ ẩm tương đối 95%.
- Kích thước: 175 x 41 x 23 mm (6,9 x 1,6 x 0,9″).
- Trọng lượng: 95 g
9
Cung cấp kèm theo
- Máy chính kèm phụ kiện chuẩn: 01 bộ
11. Thùng bảo quản mẫu chuyên dụng: 01 cái
Xuất xứ: Mỹ
- Thể tích: 38 lít
- Cân nặng: 4,5 kg
- Kích thước (L x W x H): Khoảng 58 x 33 x 44 cm
12. Máy đo hàm lượng Nitrit: 01 cái
Hãng sản xuất: Sekoes
Xuất xứ: Nga
Thông số kỹ thuật:
- Dải điện áp hoạt động: 2,3V – 3,5V
- Dải đo chỉ định: 20-5.000 (mg/kg)
- Pin sạc hiện tại: Tối đa 300 mA
- Thời gian đo: khoảng 20 giây
- Sản lượng điện áp tiêu hao: Từ 4,5 đến 5,5
- Yếu tố năng lượng sử dụng: Pin AAA có thể sạc lại hoặc không sạc (NiMH)
- Màn hình hiển thị: 128 x 160TFT
- Thời gian làm việc liên tục của thiết bị: It nhất 4 tiếng
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: Từ -20°С đến +60°С
- Kích thước tổng thể: 144 x 47 х 17 mm
- Giải điện áp: 2,3V – 3,5V
Cấu hình cung cấp
- Máy chính kèm phụ kiện chuẩn: 01 bộ
13. Khúc xạ kế đo nồng độ cồn, rượu: 01 cái
Hãng sản xuất: Atago
Xuất xứ: Nhật Bản
Thông số kỹ thuật:
- Tỉ lệ: Ethyl alcohol (mL/100mL)
- Giới hạn: Ethyl alcohol: 0 - 53%
- Độ chính xác Ethyl alcohol: ± 1%
- Phạm vi bù nhiệt: 5 - 30 0 C
- Nhiệt độ giao động: 10 - 30℃
- Khối lượng mẫu: 0,3 mL
- Thời gian đo: 3 giây
- Nguồn điện: 2 x AAA Batteries
- Kích thước: 55(W) x 31(D) x 109(H) mm
- Trọng lượng: 100g
Cung cấp kèm theo
- Máy chính kèm phụ kiện chuẩn: 01 bộ
II- DANH MỤC VẬT TƯ, HÓA CHẤT, TEST KIT KIỂM TRA NHANH
STT Vật tư, hóa chất và test kit kiểm tra nhanh/1xe
C. Hóa chất và dụng cụ
10
1-Găng tay y tế: 04 hộp
Xuất xứ: Việt Nam
2-Khẩu trang y tế: 04 hộp
Xuất xứ: Việt Nam
3-Ethyl acetate: 5,5 lít (11 chai 500 ml)
Xuất xứ: Việt Nam
4-Dichlormethan: 02 chai 500 ml
Xuất xứ: Trung Quốc
5-N-hexan: 1 lít (2 chai 500 ml)
Xuất xứ: Việt Nam
6-HCL: 1 chai 500 ml
Xuất xứ: Trung Quốc
7-NaOH: 1 chai 500 mg
Xuất xứ: Việt Nam
8-Cồn vệ sinh dụng cụ: 1 bình 5 lít
Xuất xứ: Việt Nam
9-Chổi rửa dụng cụ: 03 cái (nhỏ, trung bình, lớn)
Xuất xứ: Việt Nam
10-K2HPO4: 1 chai 500 mg
Xuất xứ: Trung Quốc
11-Nước cất 2 lần: 1 chai 2,5 lít
Xuất xứ: Đức
D. Bộ kiểm tra
1-Chloramphenicol: 20 hộp
Hãng sản xuất: Biopanda
Xuất xứ: Anh
2-Beta-agonist Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine: 20 hộp
Hãng sản xuất: Biopanda
Xuất xứ: Anh
3-TEST CT 04 - Kiểm tra nhanh phẩm màu kiềm: 05 hộp
Xuất xứ: Việt Nam
4-Formal: 05 hộp
Xuất xứ: Việt Nam
5-Organophosphat / Carbamat / Organochlorine / Pythroid (dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật): 10 hộp
Xuất xứ: Thái Lan
6-Bộ dụng cụ 4 nhóm: 01 bộ
Xuất xứ: Việt Nam
7-Dư lượng thuốc BVTV nhóm Phospho và Carbamat: 05 hộp
Xuất xứ: Việt Nam
8-Hàn the: 05 hộp
Xuất xứ: Việt Nam
9-Nhóm Nitrofurans (AOz, AMOZ, AHD, SEM): 20 hộp
Hãng sản xuất: Biopanda
Xuất xứ: Anh
11
10-Test aflatoxin B1: 05 hộp
Hãng sản xuất: Biopanda
Xuất xứ: Anh
11-Cối xay mẫu: 01 cái
Xuất xứ: Việt Nam
12-Micropipet 1.000 µl: 01 cái
Hãng sản xuất: Watson
Xuất xứ: Nhật Bản
13-Đầu côn loại 1.000 µl: 500 cái
Hãng sản xuất: Watson
Xuất xứ: Nhật Bản
14-Micropipet 5.000 µl: 01 cái
Hãng sản xuất: Watson
Xuất xứ: Nhật Bản
15-Đầu côn loại 5.000 µl: 250 cái
Hãng sản xuất: Watson
Xuất xứ: Nhật Bản
16-Ống Facol loại 15ml: 500 Facol
Hãng sản xuất: Watson
Xuất xứ: Nhật Bản
17-Ống Facol loại 50ml: 200 Facol
Hãng sản xuất: Watson
Xuất xứ: Nhật Bản
18-Ống nghiệm loại 3ml: 100 cái
Xuất xứ: Trung Quốc
19-Ống nghiệm loại 10ml: 100 cái
Xuất xứ: Trung Quốc
20-Ống nghiệm loại 20ml: 20 cái
Xuất xứ: Trung Quốc